-
Ống nhựa uPVC hệ mét - Tiêu chuẩn TCVN 6151:1996
-
2448
- Giới thiệu sản phẩm
- Bảng giá
- Thông số kĩ thuật
Ống uPVC hệ mét - Tiêu chuẩn TCVN 6151:1996
Chú ý : Thông tin chi tiết sản phẩm chỉ mang tính chất tham khảo, muốn biết thông tin chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp công ty Đạt Hòa
Chiều dài ống tiêu chuẩn: L = 4m và L = 6m.
Riêng ống 130 và ống 140 không có khớp nối gioăng cao su.
Mọi yêu cầu khác vui lòng liên hệ trực tiếp công ty
1. Sản phẩm ống nhựa uPVC và phụ kiện do Đạt Hoà sản xuất luôn đạt và vượt các đặt tính cơ lý hoá :
- Độ bền va đập .
- Độ bền kéo đứt.
- Độ bền nén ngang.
- Độ bền với các dung môi .
- Nhiệt độ hoá mềm Vicát.
- Hàm lượng kim loại nặng .
- Độ hấp thụ nước .
2. Ống nhựa Đạt Hoà được sản xuất và thử nghiệm theo tiêu chuẩn :
- TCVN 6151 : 1996/4422 : 1990
- TCVN 6146 : 1996
- TCVN 6140 : 1990
- TCVN 6148 : 1996
- ASTM D 2241 : 1993D8
3. Đặc tính chung của nhựa PVC cứng :
Tính chất vật lý
|
Đơn vị tính
|
uPVC
|
Tỷ trọng |
g/cm³
|
1,35 – 1,45
|
Hệ số giãn nở nhiệt |
mm/m°C
|
0,08
|
Độ bền kéo đứt |
N/mm²
|
50
|
Nhiệt độ làm việc tối đa |
°C
|
45
|
Mô – Đun đàn hồi |
N/mm²
|
3.000
|
Điểm mềm Vicat |
°C
|
75
|
Điện trở suất bề mặt |
Ω
|
10¹³
|
4. Độ bền hóa học
Nhựa uPVC có khả năng chịu được :
- Nước , dung dịch muối
- Oxy hoá , tác nhân khử
- Phần lớn dầu thực vật , các chất béo , rượu và dầu mỏ…
- Ngoài ra uPVC còn có khả năng chịu được hoá chất và các tác động môi trường do được kết hợp với các chất phụ gia , nhưng không nên sử dụng nhựa uPVC vượt quá nhiệt độ cho phép là 45°
Nhựa uPVC không có khả năng chịu được :
- Các oại Acid đậm đặc có tính oxy hoá .
- Các loại Acid có chứa thành phần Cr sẽ tạo ra sự phân huỷ nhựa uPVC
Ưu điểm của ống nhựa uPVC cứng :
- Không bị rỉ sét , bền với hoá chất .
- Chịu được lực va đập và áp lực lớn .
- Không độc hại.
- Hệ số ma sát nhỏ.
- Cách điện tốt.
- Trọng lượng nhẹ chỉ bằng 1/5 trọng lượng .
- Lắp đặt nhanh , đơn giản .
- Giá thành thấp .
5. Hệ số giảm áp :
- Áp dụng cho nhiệt độ trong khoản 25°C - 45°C . ( Hệ số giảm áp được xác định cho áp xuất làm việc tối đa ở nhiệt độ trên 25°C
Áp dụng làm việc tối đa = Áp suất danh nghĩa ( PN ) x Hệ số giảm áp suất ( F ) .
Nhiệt độ ( °C )
|
Hệ số giảm áp ( f )
|
<= 25
|
1
|
<= 35
|
0.87
|
<= 45
|
0.63
|
Ống uPVC hệ mét - Tiêu chuẩn TCVN 6151:1996
DN
|
Đường kính ngoài
Outside Diameter
(mm)
|
Áp suất danh nghĩa = PN (bar)/ Pressure Nor minal
Bề dày thành ống = e (mm)/ Wall Thickness |
||||||
PN4
|
PN5
|
PN6
|
PN7
|
PN8
|
PN9
|
PN10
|
||
110
|
110.2
|
2.2
|
3.0
|
3.6
|
–
|
–
|
–
|
5.3
|
130
|
130.0
|
2.8
|
3.5
|
4.0
|
4.5
|
–
|
–
|
–
|
140
|
140.2
|
2.8
|
3.5
|
4.0
|
5.0
|
–
|
6.5
|
6.7
|
160
|
160.4
|
–
|
–
|
4.7
|
–
|
6.2
|
–
|
7.7
|
200
|
200.0
|
4.0
|
–
|
5.9
|
–
|
–
|
–
|
9.6
|
225
|
225.3
|
–
|
–
|
6.6
|
–
|
–
|
–
|
10.8
|
250
|
250.4
|
6.2
|
–
|
7.3
|
–
|
–
|
–
|
11.9
|
280
|
280.5
|
–
|
–
|
8.2
|
–
|
–
|
–
|
13.4
|
315
|
315.4
|
8.0
|
–
|
9.2
|
–
|
–
|
–
|
15.0
|
400
|
400.2
|
9.0
|
–
|
11.7
|
–
|
–
|
–
|
19.1
|
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm cùng loại