-
Ống nhựa uPVC hệ CIOD - Tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996 / ISO 2531:1998
-
2363
- Giới thiệu sản phẩm
- Bảng giá
- Thông số kĩ thuật
Ống uPVC hệ CIOD - Tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996 / ISO 2531:1998
DN
|
Đường kính ngoài
Outside Diameter
(mm)
|
Bề dày thành ống
Wall Thickness
(mm)
|
Áp suất danh nghĩa
Pressure Nor minal
(bar)
|
100
|
121.9
|
6.7
|
12
|
150
|
177.3
|
9.7
|
12
|
200
|
222.0
|
9.7
|
10
|
CHÚ Ý :
CIOD: Loại ống có đường kính ngoài theo ống gang và phụ tùng ống gang.
- Ống 100 và ống 150 được sản xuất theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996.
- Ống 200 được sản xuất theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996, đường kính ngoài theo
tiêu chuẩn ISO 2531:1998. - PN: Áp lực làm việc ở 200C.
- Chiều dài ống tiêu chuẩn: L = 4m và L = 6m.
- Mọi yêu cầu khác vui lòng liên hệ trực tiếp công ty.
1. Sản phẩm ống nhựa uPVC và phụ kiện do Đạt Hoà sản xuất luôn đạt và vượt các đặt tính cơ lý hoá :
- Độ bền va đập .
- Độ bền kéo đứt.
- Độ bền nén ngang.
- Độ bền với các dung môi .
- Nhiệt độ hoá mềm Vicát.
- Hàm lượng kim loại nặng .
- Độ hấp thụ nước .
2. Đặc tính chung của nhựa PVC cứng :
Tính chất vật lý
|
Đơn vị tính
|
uPVC
|
Tỷ trọng |
g/cm³
|
1,35 – 1,45
|
Hệ số giãn nở nhiệt |
mm/m°C
|
0,08
|
Độ bền kéo đứt |
N/mm²
|
50
|
Nhiệt độ tối đa |
°C
|
45
|
Mô – Đun đàn hồi |
N/mm²
|
3.000
|
Điểm mềm Vicat |
°C
|
75
|
Điện trở suất bề mặt |
Ω
|
10¹³
|
3. ĐỘ BỀN HOÁ HỌC :
Nhựa uPVC có khả năng chịu được :
- Nước , dung dịch muối
- Oxy hoá , tác nhân khử
- Phần lớn dầu thực vật , các chất béo , rượu và dầu mỏ…
- Ngoài ra uPVC còn có khả năng chịu được hoá chất và các tác động môi trường do được kết hợp với các chất phụ gia , nhưng không nên sử dụng nhựa uPVC vượt quá nhiệt độ cho phép là 45°
Nhựa uPVC không có khả năng chịu được :
- Các oại Acid đậm đặc có tính oxy hoá .
- Các loại Acid có chứa thành phần Cr sẽ tạo ra sự phân huỷ nhựa uPVC
Ưu điểm của ống nhựa uPVC cứng :
- Không bị rỉ sét , bền với hoá chất .
- Chịu được lực va đập và áp lực lớn .
- Không độc hại.
- Hệ số ma sát nhỏ.
- Cách điện tốt.
- Trọng lượng nhẹ chỉ bằng 1/5 trọng lượng .
- Lắp đặt nhanh , đơn giản .
- Giá thành thấp .
4. Hệ số giảm áp :
- Áp dụng cho nhiệt độ trong khoản 25°C - 45°C . ( Hệ số giảm áp được xác định cho áp xuất làm việc tối đa ở nhiệt độ trên 25°C
Áp dụng làm việc tối đa = Áp suất danh nghĩa ( PN ) x Hệ số giảm áp suất ( F ) .
Nhiệt độ ( °C )
|
Hệ số giảm áp ( f )
|
<= 25
|
1
|
<= 35
|
0.87
|
<= 45
|
0.63
|
Ống uPVC hệ CIOD - Tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996 / ISO 2531:1998
DN
|
Đường kính ngoài
Outside Diameter
(mm)
|
Bề dày thành ống
Wall Thickness
(mm)
|
Áp suất danh nghĩa
Pressure Nor minal
(bar)
|
100
|
121.9
|
6.7
|
12
|
150
|
177.3
|
9.7
|
12
|
200
|
222.0
|
9.7
|
10
|
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm cùng loại