-
Ống gân 2 lớp HDPE – prEN 13476-3:2006E
-
2051
- Giới thiệu sản phẩm
- Bảng giá
- Thông số kĩ thuật
CHÚ Ý
o Ống gân 2 lớp HDPE : Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ hút chân không của Đức.
o Mọi yêu cầu khác vui lòng liên hệ trực tiếp công ty.
o Ống gân 2 lớp HDPE : Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ hút chân không của Đức.
o Mọi yêu cầu khác vui lòng liên hệ trực tiếp công ty.
Phạm vi sử dụng :
- Hệ thống thoát nước khu dân cư và đô thị .
- Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải các khu công nghiệp .
- Hệ thống cống dọc , cống vượt trên các trục lộ giao thông .
- Hệ thống kênh mương , tưới tiêu công nghiệp , sân gôn và đồng ruộng .
- Hệ thống bảo vệ cáp ngầm bưu chính viễn thông .
- Hệ thống cấp và thoát nước phục vụ nuôi trồng thuỷ hải sản
1. Đặc tính và cấu tạo ống :
- Ống cống HDPE là một sản phẩm được Công Ty sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc , có nhiều ưu điểm thuận lợi về : Bền , tính kinh tế cao , không bị ăn mòn .
- Được sử dụng bằng nguyện liệu HDPE mật độ cao , phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát , chế đỗ dòng chảy tốt , giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao .
- Độ kháng hoá chất tốt , không rỉ sét , phân huỷ có tuổi thọ cao trên 50 năm rất phù hợp với môi trường acid , kềm , nước thải , nước hữu cơ ( cho nhà máy xử lý rác ) , nước mặn .... phù hợp với miền Duyên Hải .
2. Giảm chi phí thi công , ít tốn chi phí cho việc sửa chữa và bào dưỡng đường ống :
- Do ống có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển , thi công và sửa chữa , từ đó rút ngắn được thời gian thi công , tiết kiệm được thời gian lắp đặt .
- Lắp đặt được mọi địa hình do các phụ kiện kết nối đơn giản , thao tác nhanh chóng , gọn .
- Có thể điều chỉnh chiều dài ống nhằm giảm cái mối nối , giảm được lượng bị vỡ , giảm chi phí nhân công , do đó giảm giá thành thi công .
3. Độ kín nước :
- Các mối nối được kết nối các phương pháp hiện đại , bằng tấm hàn điện trở hoặc tấm hàn nhiệt co .
- Không rò rỉ và nước thẩm thấu từ bên ngoài .
4. Xếp dỡ , vận chuyển , bảo quản :
- Do ống nhẹ , nên có thể vận chuyển dễ dàng theo các đuờng rãnh mà không cần các thiết bị nâng nào hỗ trợ .
- Ống có thể lồng vào nhau trong quá trình vận chuyển , vì vậy tiết kiệm đuợc diễn tích lưu bãi .
- Bảo quản ống duới mái che hoặc ở nơi có bóng răm trong môi truờng nhiệt độ duới 35°C
5. Mặt cắt ống gân 2 lớp HDPE :
Mặt cắt ống gân 2 lớp HDPE
Mặt cắt ống gân 2 lớp HDPE
6.Một số phụ kiện dành cho ống gân 2 lớp HDPE :
Gioăng cao su
|
|
Ống gân 2 lớp HDPE – Tiêu chuẩn prEN 13476-3:2006 (E) / ISO 9969:1994
Kích thước
danh nghĩa
Nominal size
DN/OD
|
Đường kính
trong
Inside
Diameter
(mm)
|
SN4
|
Chiều dài
ống
Length
of Pipe
(m)
|
||
Đường kính
ngoài
Outside
Diameter
(mm)
|
Bề dày
thành ống
Wall
Thickness
(mm)
|
Độ cứng vòng
Ring
Stiffness
(kN/m2)
|
|||
150
|
152 ± 1.0
|
173 ± 1.0
|
10.5 ± 1.0
|
4
|
6
|
200
|
200 ± 1.0
|
234 ± 1.0
|
17.0 ± 1.0
|
4
|
6
|
250
|
250 ± 1.5
|
291 ± 1.5
|
18.0 ± 2.0
|
4
|
6
|
300
|
300 ± 1.5
|
344 ± 1.5
|
22.0 ± 2.0
|
4
|
6
|
400
|
405 ± 2.0
|
461 ± 2.0
|
28.0 ± 2.0
|
4
|
6
|
500
|
505 ± 2.0
|
579 ± 2.0
|
37.0 ± 2.0
|
4
|
6
|
600
|
610 ± 2.0
|
696 ± 2.0
|
43.0 ± 2.0
|
4
|
6
|
800
|
792 ± 2.0
|
826 ± 2.0
|
67.0 ± 2.0
|
4
|
6
|
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm cùng loại